Công nghệ mang lại vô số tiện ích, giúp cuộc sống thuận tiện hơn. Tuy nhiên, bên cạnh những lợi ích đó, điện thoại cũng đang dần thay đổi cách con người giao tiếp, thậm chí làm giảm đi sự tương tác trực tiếp giữa mọi người.
Bài 9 Cuộc sống của tôi không thể thiếu điện thoại của giáo trình Msutong trung cấp giúp bạn hiểu hơn về vấn đề này.
← Xem lại Bài 8: Msutong Trung cấp Quyển 4
→ Tải Giáo trình Hán ngữ Msutong Trung cấp Quyển 4 [PDF, PPT, MP3] tại đây
Mục tiêu bài học:
- Nghe hiểu nội dung liên quan đến tác động của điện thoại đối với cuộc sống con người.
- Đọc hiểu bài khóa, phân tích các quan điểm khác nhau về vai trò của điện thoại trong xã hội.
- Nắm chắc ngữ pháp liên kết chủ đề
Từ vựng
1️⃣ 🔊 而已 /éryǐ/ (助词) : mà thôi
🇻🇳 Tiếng Việt: mà thôi
🔤 Pinyin: éryǐ
🈶 Chữ Hán: 🔊
而已
🔊 这只是一个玩笑而已。
- /Zhè zhǐ shì yí gè wánxiào éryǐ./
- Đây chỉ là một trò đùa mà thôi.
🔊 我只是开个玩笑而已,不要当真。
- /Wǒ zhǐ shì kāi gè wánxiào éryǐ, bú yào dāngzhēn./
- Tôi chỉ đùa thôi, đừng coi là thật.
2️⃣ 🔊 懒得 /lǎnde/ (动词) : lười, ngại
🇻🇳 Tiếng Việt: lười, ngại
🔤 Pinyin: lǎnde
🈶 Chữ Hán: 🔊
懒得
🔊 他今天太累了,懒得出去。
- /Tā jīntiān tài lèi le, lǎnde chūqù./
- Hôm nay anh ấy quá mệt, lười ra ngoài.
🔊 我懒得和他争论。
- /Wǒ lǎnde hé tā zhēnglùn./
- Tôi lười tranh luận với anh ta.
3️⃣ 🔊 外卖 /wàimài/ (名词) : đồ ăn (gọi đặt về từ bên ngoài)
🇻🇳 Tiếng Việt: đồ ăn (gọi đặt về từ bên ngoài)
🔤 Pinyin: wàimài
🈶 Chữ Hán: 🔊
外卖
🔊 我们今晚叫外卖吧。
- /Wǒmen jīnwǎn jiào wàimài ba./
- Tối nay chúng ta gọi đồ ăn ngoài đi.
🔊 这家餐厅的外卖很受欢迎。
- /Zhè jiā cāntīng de wàimài hěn shòu huānyíng./
- Đồ ăn mang về của nhà hàng này rất được yêu thích.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 10: Msutong Trung cấp Quyển 4